Đánh Giá Hiệu Năng LapTop DELL XPS 13 9380 Chiếc Laptop Window Mỏng Đẹp Nhất Thế Giới
Dell đã giới thiệu dòng XPS 13 9380 tại CES 2019 như một bản cập nhật tương đối nhỏ cho dòng XPS 13 9370 năm ngoái. Hai nâng cấp lớn nhất của nó là webcam được định vị lại (cuối cùng!) Và nâng cấp từ Kaby Lake-R lên Whiskey Lake-U. Chúng tôi đã kiểm tra Core i5 XPS 13 9380 và bây giờ chúng tôi sẽ kiểm tra SKU Core i7-8565U pricier để xem có bao nhiêu sự khác biệt hiệu năng thực sự tồn tại giữa hai cấu hình
Thông số kỹ thuật cấu hình 1: Giá bán: 12,990,000 VNĐ
– CPU: 8th Gen Intel® Core™ i5 8265U Processor 1.6GHz (up to 3.9GHz) 6Mb Cache
– RAM: 8GB LPDDR3 2133MHz
– Đĩa cứng:SSD 256GB M.2PCIe NVMe
– Kết nối mạng:Killer 1435 802.11ac 2×2 WiFi and
– Màn hình: InfinityEdge display 13.3 in FHD (1920 x 1080) Độ sáng 400 nits
– Card đồ họa: Share Intel® HD Graphics 620
– Màu sắc: Silver
– Trong lượng 1,2Kg
Thông số kỹ thuật cấu hình 2: Giá bán: 13,990,000 VNĐ
– CPU: 8th Gen Intel® Core™ i7 8565U Processor 1.8GHz (up to 4.6GHz) 8Mb Cache
– RAM: 8GB LPDDR3 2133MHz
– Đĩa cứng: SSD 256GB M.2PCIe NVMe
– Kết nối mạng: Killer 1435 802.11ac 2×2 WiFi and
– Màn hình: InfinityEdge display 13.3 in FHD (1920 x 1080) Độ sáng 400 nits
– Card đồ họa: Share Intel® HD Graphics 620
– Kết nối Killer 1535 802.11ac 2×2 WiFi and Bluetooth 4,1
– Màu sắc: Silver
– Trong lượng 1,2Kg
Thông số kỹ thuật cấu hình 3: Giá bán: 15,790,000 VNĐ
– CPU: 8th Gen Intel® Core™ i7 8565U Processor 1.8GHz (up to 4.6GHz) 8Mb Cache
– RAM: 16GB LPDDR3 2133MHz
– Đĩa cứng: SSD 512GB M.2PCIe NVMe
– Kết nối mạng: Killer 1435 802.11ac 2×2 WiFi and
– Màn hình: InfinityEdge display 13.3 in UHD (3840 x 2160) Độ sáng 400 nits, mật độ điểm ảnh 331PPI
– Card đồ họa: Share Intel® HD Graphics 620
– Kết nối Killer 1535 802.11ac 2×2 WiFi and Bluetooth 4,1
– Màu sắc: Silver
– Trong lượng 1,2Kg
Thông số kỹ thuật cấu hình 4: Giá bán: 18,790,000 VNĐ
– CPU: 8th Gen Intel® Core™ i7 8565U Processor 1.8GHz (up to 4.6GHz) 8Mb Cache
– RAM: 16GB LPDDR3 2133MHz
– Đĩa cứng: SSD 512GB M.2PCIe NVMe
– Kết nối mạng: Killer 1435 802.11ac 2×2 WiFi and
– Màn hình: InfinityEdge display 13.3 in UHD (3840 x 2160) Độ sáng 400 nits, mật độ điểm ảnh 331PPI
– Card đồ họa: Share Intel® HD Graphics 620
– Kết nối Killer 1535 802.11ac 2×2 WiFi and Bluetooth 4,1
– Màu sắc: Silver
– Trong lượng 1,2Kg
Dell tiếp tục đưa một phiên bản cập nhật cho dòng laptop mỏng nhẹ 13″ khá phổ biến là chiếc XPS 13. Ở thế hệ 2019 với tên mã 9380, Dell đã đưa webcam của máy về vị trí truyền thống, tức là ở cạnh trên của màn hình thay vì nằm nguyên một cụm lớn ở dưới như thế hệ 2018. Dell XPS 13 2019 tiếp tục sử dụng chip Core i thế hệ thứ 8 bắt đầu từ i3-8145U.
Kiểu dáng tổng thể của XPS 13 2019 vẫn được giữ nguyên. Máy vẫn có cấu trúc khung hợp kim nhôm được cắt viền CNC. Mặt trong phủ lớp nhựa mềm với lớp trang trí sợi carbon nhằm gia tăng sự chắc chắn.
Sự thay đổi nằm ở cạnh viền màn hình máy khi Dell tinh chỉnh lại độ dày của viền trên. Nó đã được nới rộng ra để đặt webcam với kích thước rất nhỏ. Tổng thể nếu nhìn kỹ bạn sẽ thấy viền máy vẫn rất mỏng, chỉ khi đặt hai máy 2018 và 2019 kế bên nhau thì sự khác biệt mới thể hiện khi nhìn gần.
Cũng giống như thế hệ 2018, XPS 13 2019 vẫn sử dụng 3 cổng USB type-C 3.1, trong đó 2 cổng tích hợp cả giao tiếp Thunderbolt 3 ở bên trái và cổng USB 3.1 có khả năng xuất tín hiệu DisplayPort 1.2 ở bên phải. Khe đọc thẻ microSD và ngõ âm thanh 3.5mm vẫn hiện diện trên phiên bản 2019.
Về phần cứng, XPS 13 9380 trang bị chip Core i thế hệ thứ 8 Whiskey Lake với 3 lựa chọn i3-8145U, i5-8265U và i7-8565U. Cả ba CPU này có TDP 15W, Riêng con chip Core i7-8565U có thêm tính năng Intel Thermal Velocity Boost để tăng sức mạnh xử lý đơn nhân. Ngoài màu Platinum Silver, Dell vẫn cung cấp thêm hai màu vàng hồng và màu Frost White tuỳ chọn thêm 50 USD. Máy có tuỳ chọn ổ SSD M.2 PCIe NVMe lên đến 2TB.
Hiển thị 4K UHD Touch
Màn hình cảm ứng 4K UHD trên Core i7 SKU của chúng tôi là cùng tấm nền AU OptICS 282B B133ZAN IPS chất lượng cao như trên SKU Core i5 của chúng tôi. Vì vậy, tất cả các ý kiến hiện có của chúng tôi vẫn áp dụng ở đây. Dell quảng cáo phạm vi bảo hiểm 100% sRGB, tỷ lệ tương phản cao 1500: 1 và đèn nền 400 nit trên cấu hình 4K UHD. Các phép đo độc lập của chúng tôi ít nhiều xác nhận các khiếu nại này mặc dù sRGB gần với 95% hơn 100%.
X-Rite i1Pro 2
Tối đa: 444,6 cd / m2 Trung bình: 414,5 cd / m2 Tối thiểu: 19,44 cd / m2
Phân phối độ sáng: 88%
Trung tâm về pin: 370,2 cd / m2 Độ
tương phản: 1586: 1 (Đen: 0,27 cd / m2)
ΔE Màu 2,69 | 0,4-29,43 6,2, được hiệu chuẩn: 2,01
ΔE Greyscale 3.7 | 0,64-98 6,4
93,5% sRGB (Argyll 3D) 60,4% AdobeRGB 1998 (Argyll 3D)
Gamma: 2.1
Hiển thị FHD không cảm ứng
Bảng điều khiển FHD mờ cũng được cung cấp bởi AOU. Độ phân giải 1920 x 1080 của nó rõ ràng là thấp hơn so với trên bảng 4K, tuy nhiên tỷ lệ độ sáng và độ tương phản của nó vẫn giống hệt 408 so với 414 nits và 1.646: 1 so với 1.586: 1.
Cả hai bảng đều được làm mờ trên pin và độ sáng của bảng FHD giảm xuống còn 385 nits (4K: 370 nits). Phân phối độ sáng tốt hơn bao giờ hết trên 4K SKU (88% so với 84%).
Bộ xử lý
Chúng tôi chạy CineBench R15 Multi-Thread trên một vòng lặp trên cả hai chế độ Tối ưu hóa và Siêu hiệu suất để xem liệu có bất kỳ sự khác biệt về hiệu suất nào không. Dòng màu đỏ bên dưới là kết quả của chúng tôi về Ultra Performance trong khi dòng màu cam là kết quả của chúng tôi về Tối ưu hóa. Hiệu suất CPU ổn định lâu hơn khi trên Ultra Performance trước khi xảy ra quá trình quay vòng tốc độ xung nhịp nặng. Điểm số có thể thay thế từ 585 đến 705 điểm do hậu quả trực tiếp đối với trung bình thô là 645 điểm.
Thiêt bị lưu trư
Đơn vị thử nghiệm của chúng tôi mang cùng ổ SSD Samsung SSD PM981 NVMe 512 GB giống như trên Huawei MateBook 13 và Razer Blade 15 . SSD Samsung có xu hướng hoạt động nhanh hơn so với các ổ cạnh tranh và điều này cũng không ngoại lệ. Các ổ đĩa Western Digital và SK Hynix trong ZenBook 13 UX333 và HP Spectre x360 15 , chẳng hạn, có tốc độ ghi tuần tự chậm hơn đáng kể. Không có tùy chọn ổ đĩa thứ cấp như người ta mong đợi từ một cuốn sách con.
Quản lý năng lượng
Công suất tiêu thụ khi chạy không tải trong khoảng từ 5 W đến 11 W tùy thuộc vào cài đặt độ sáng và cấu hình nguồn. Chạy cảnh điểm chuẩn đầu tiên của 3DMark 06 tiêu tốn khoảng 44 W hoặc hơn 6 W so với SKU Core i5-8265U cấp thấp hơn. Tiêu thụ tối đa khoảng 48 W từ bộ chuyển đổi AC 45 W nhỏ (~ 6.0 x 5.5 x 2.3 cm).
Tuổi thọ pin
Thời gian chạy không thay đổi so với mô hình năm ngoái. Trên thực tế, chúng tôi đã ghi lại thời gian chạy mạng WLAN là 7 giờ 44 phút – ngắn hơn 1 phút so với XPS 13 9370 của chúng tôi. Mặc dù vẫn rất tốt, nhưng bất kỳ ai cũng mong đợi thời lượng pin lâu hơn vì CPU Whiskey Lake-U mới sẽ không tìm thấy ở đây.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.