Cấu hình 1: Giá bán: 8,500,000 VNĐ
– CPU Intel Core i7 6700HQ 2.6Ghz (8CPU) Turbo 3.5Ghz 6MB Cache
– RAM 8GB DDR4 2133MHz (Max 64GB)
– VGA NVIDIA Quadro M1000M 2GB DDR5
– Ổ Cứng SSD 256GB
– Màn hình 15.6″ Full HD (1920×1080) IPS Panel, Anti-glare LED Backlight, 45% Color Gamut, 250 nit
– Windows 10 Pro
– BATTERY 6 cell
– Trọng Lượng 2.5Kg
Cấu hình 2: Giá bán: 9.000,000 VNĐ
– CPU Intel Core i7 6820HQ 2.6Ghz (8CPU) Turbo 3.5Ghz 6MB Cache
– RAM 8GB DDR4 2133MHz (Max 64GB)
– VGA NVIDIA Quadro M1000M 2GB DDR5
– Ổ Cứng SSD 256GB
– Màn hình 15.6″ Full HD (1920×1080) IPS Panel, Anti-glare LED Backlight, 45% Color Gamut, Góc nhìn đạt 160 độ, độ sáng 250 nit
– Windows 10 Pro
– BATTERY 6 cell
– Trọng Lượng 2.5Kg
Cấu hình 3: Giá bán: 10,000,000 VNĐ
– CPU Intel Core i7 6820HQ 2.7Ghz (8CPU) Turbo 3.6Ghz 8MB Cache
– RAM 16GB DDR4 2133MHz (Max 64GB)
– Ổ Cứng SSD 512GB SSD M2
– VGA NVIDIA Quadro M1000M 2GB DDR5
– Màn hình 15.6″ Full HD (1920×1080) IPS Panel, Anti-glare LED Backlight, 45% Color Gamut, Góc nhìn đạt 160 độ, độ sáng 250 nit
– Windows 10 Pro
– BATTERY 6 cell
– Trọng Lượng 2.5Kg
Cấu hình 4: Giá bán: 11,000,000 VNĐ
– CPU Intel Core i7 6820HQ 2.7Ghz (8CPU) Turbo 3.6Ghz 8MB Cache
– RAM 16GB DDR4 2133MHz (Max 64GB)
– Ổ Cứng SSD 512GB SSD M2 tốc độ cao
– VGA NVIDIA Quadro M2000M 4GB DDR5
– Màn hình 15.6″ Full HD (1920×1080) IPS, Anti-glare LED Backlight, 45% Color Gamut, 250 nit
– Windows 10 Pro
– BATTERY 6 cell
– Trọng lượng 2.5Kg
Cấu hình 5: Giá bán: 12,500,000 VNĐ
– CPU Intel Core i7 6820HQ 2.7Ghz (8CPU) Turbo 3.6Ghz 8MB Cache
– RAM 16GB DDR4 2133MHz (Max 64GB)
– VGA NVIDIA Quadro M2000M 4GB DDR5
– Ổ Cứng SSD 512GB SSD M2 tốc độ cao
– 15.6″ 4K UltraHD (3840×2160) IPS, Anti-glare LED Backlight, 100% Color Gamut, độ sáng 300 nit
Windows 10 Pro
– BATTERY 6 cell
– Trọng lượng 2.5Kg
Cấu hình 6: Giá bán: 13,500,000 VNĐ
– Intel Xeon E3 1505M (8×2.8GHz, Turbo Boost 3.7GHz, 8MB Cache)
– RAM 32GB DDR4 2133MHz (Max 64GB)
– VGA NVIDIA Quadro M2000M 4GB DDR5
– Ổ Cứng SSD 512GB SSD M2 tốc độc
– Màn hình 15.6″ Full HD (1920×1080) IPS, Anti-glare LED Backlight, 45% Color Gamut, 250 nit
– Windows 10 Pro
– BATTERY 6 cell
– Trọng Lượng 2.5Kg
Đánh giá
ThinkPad P50 với ngoại hình vuông vức, nam tính
Với thiết kế cao cấp từ Sợi Carbon Lenovo ThinkPad P50 chỉ nặng 2.55Kg cho bản màn hình không cảm ứng và 2.82Kg cho bản có cảm ứng. Ngoài ra Lenovo ThinkPad P50 cũng chỉ dày khoảng 2.5cm, rõ ràng kích thước này chỉ tương đương ThinkPad T430 14″, rất gọn gàng và tiện lợi cho việc di chuyển
Lenovo ThinkPad P50 (bản không cảm ứng): Dài x Rộng x Cao = 377.4mm x 252.3mm x 24.5-29.4mm, nặng 2.55Kg (4cell) và 2.67Kg (6cell)
Lenovo ThinkPad P50 (bản cảm ứng): Dài x Rộng x Cao = 377.4mm x 252.3mm x 25.8-30.7mm, nặng 2.82Kg (4cell) và 2.9Kg (6cell)
Lenovo ThinkPad P50 được trang bị 4 khe cắm Ram cho dung lượng tối đa 64GB và hỗ trợ tối đa 2 khe M.2 (tối đa 1TB) và 1 khe cắm 2.5″ (tối đa 2TB). Với Lenovo ThinkPad P50 bạn hoàn toàn có thể yên tâm và lưu trữ cũng như khả năng nâng cấp ổ cứng
Đánh giá chất lượng hiển thị Lenovo ThinkPad P50
Lenovo ThinkPad P50 có 2 tùy chọn màn hình 15.6″ không cảm ứng hoặc màn hình 15.6″ cảm ứng 10 ngón với 2 tùy chọn độ phân giải. Đối với bản cảm ứng có tùy chọn thêm bút cảm ứng ThinkPad Pen Pro
ThinkPad T50 Màn hình 15.6″ Full HD (1920×1080) IPS Panel, Anti-glare LED Backlight, 45% Color Gamut, Góc nhìn đạt 160 độ, độ sáng 250 nit
ThinkPad T50 Màn hình 15.6″ 4K Ultra HD (3840×2160) IPS Panel, Anti-glare LED Backlight, 100% Color Gamut, Góc nhìn đạt 178 độ, độ sáng 300 nit
Màn hình trên Lenovo ThinkPad P50
Đánh giá Card đồ họa trên Lenovo ThinkPad P50
Lenovo ThinkPad P50 có 2 tùy chọn Card đồ họa Nvidia Quadro M1000M (2GB Memory) và Nvidia Quadro M2000M (4GB Memory) tích hợp cùng Intel HD Graphis 530 (CPU Core i7) hoặc Intel HD Graphics P530 (CPU Xeon). Ngoài ra P50 được trang bị công nghệ Optimus của Nvidia giúp chạy song song 2 Card giúp tiết kiệm điện cũng như giảm nhiệt cho máy
Với việc được trang bị miniDisplay Port, HDMI và Thunderbolt 3, Lenovo ThinkPad P50 hỗ trợ tối đa 4 màn hình ở độ phân giải max đạt 3840×2160@60Hz (miniDisplay Port, Thunderbolt), 3840×2160@30Hz (HDMI)
Đánh giá các cổng kết nối trên Lenovo ThinkPad P50
Lenovo ThinkPad P50 được trang bị khá đầy đủ các cổng kết nối, trong đó nổi bật nhất là sự có mặt của Thunderbolt 3 và USB Type C.
Cạnh sau Lenovo ThinkPad P50 được trang bị 2xUSB 3.0, Thuderbolt 3, HDMI, Ethernet LAN, USB Type C, jack nguồn
Cạnh phải Lenovo ThinkPad P50 trang bị cổng miniDisplay Port, 2xUSB 3.0, Headphone
Đánh giá bàn phím, TouchPad Lenovo ThinkPad P50
Lenovo ThinkPad P50 được trang bị bàn phím tốt nhất trong các dòng máy trạm hiện nay, bàn phím thiết kế đẹp dạng chicklet với đền nền. Kích thước phím lớn, bố trí khoa học, hành trình phím đạt 1.95mm cao gấp rưỡi trên các dòng Dell hay HP
TouchPad trên Lenovo ThinkPad P50 được thiết kế to hơn sử dụng thuận tiện, núm đỏ TrackPoint cũng được trang bị với độ nhạy cao và thao tác rất chuẩn xác
Bàn phím Full Size trên Laptop Lenovo ThinkPad P50
Đánh giá thời lượng Pin, khả năng tản nhiệt trên Lenovo ThinkPad P50
Lenovo ThinkPad P50 được trang bị pin 4 cell (66Wh) hoặc 6 cell (90Wh). Đây là viên pin với dung lượng được cải tiến rất nhiều cho thời lượng làm việc khá dài lên đến 7.1h đối với Pin 4 cell và 9.7h với pin 6 cell khi sử dụng lướt Web Wifi với màn hình 40% độ sáng
Khả năng tản nhiệt trên ThinkPad P50 vẫn rất ấn tượng tương tự các dòng máy trạm ThinkPad, khi xem Video liên tục khoảng 15p máy chỉ nóng khoảng 28 độ C và làm việc đồ họa thông thường thì mức 35 độ C cũng là rất mát so với các dòng máy khác
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.